Ultra-Containment Berms®- Rapid Rise Model
Một trong những ưu điểm nổi bật của Rapid Rise Model là thành đê bao chỉ dựng phồng thẳng lên khi cần thiết. Với bọt xốp ở phía trên, viền ngoài của thành đê bao sẽ nâng lên tới mực chất lỏng khi có sự cố tràn đổ xảy ra, trong khi các thanh chống xung quanh đóng vai trò là giá đỡ vững chắc.
Mô tả sản phẩm
Đặc tính & Lợi ích
- Thành đê duy trì trạng thái xẹp xuống mặt sàn trong khi thực hiện các hoạt động thường ngày như bốc xếp, tháo dỡ hàng hóa. Vì vậy, các phương tiện vận chuyển hoặc máy móc thiết bị có thể ra vào một cách dễ dàng mà không bị bất kỳ sự cản trở nào.
- Trong trường hợp xảy ra sự cố tràn đổ, thành đê xung quanh sẽ tự động dâng lên cùng với mực chất lỏng.
- Các thanh đỡ xung quanh giúp tăng cường sức chịu tải khi mực chất lỏng dâng lên cao.
- Khả năng quây chặn dễ dàng và nhanh chóng cho thùng phuy, bồn nhựa, bồn chứa, container.
- Giúp đáp ứng được các quy định về lưu chứa 40 CFR 264.175 của EPA và SPCC
- Kích thước tùy chọn theo đặt hàng.
- Tích hợp thêm tay cầm giúp dễ dàng vận chuyển và thao tác.
- Vật liệu tùy chọn: PVC, Copolymer 2000™…
Ultra-Containment Berm, Rapid-Rise Models – Copolymer 2000™
Copolymer 2000™ Code# | Kích thước ft. (m) Chiều cao thành đê: 12 in. (305 mm) | Dung tích chứa gal. (L) | Khối lượng lbs. (kg) | |
---|---|---|---|---|
8430 | 4 x 6 (1.2 x 1.8) | 179 (678) | 31.0 (14.0) | |
8431 | 6 x 6 (1.8 x 1.8) | 269 (1,018) | 37.0 (17.0) | |
8432 | 10 x 10 (3.0 x 3.0) | 748 (2,831) | 69.0 (31.0) | |
8710 | 12 x 12 (3.7 x 3.7) | 1077 (4,077) | 85.0 (39.0) | |
8437 | 12 x 26 (3.7 x 7.9) | 2,333 (8,831) | 151.0 (68.5) | |
8711 | 12 x 30 (3.7 x 9.1) | 2,692 (10,190) | 171.0 (78.0) | |
8712 | 12 x 40 (3.7 x 12.2) | 3,590 (13,590) | 218.0 (99.0) | |
8713 | 12 x 50 (3.7 x 15.2) | 4,488 (16,989) | 266.0 (121.0) | |
8714 | 12 x 60 (3.7 x 18.3) | 5,385 (20,384) | 313.0 (142.0) | |
8715 | 12 x 72 (3.7 x 22.0) | 6,462 (24,461) | 370.0 (168.0) | |
8716 | 15 x 15 (4.6 x 4.6) | 1,683 (6,371) | 115.0 (52.0) | |
8717 | 15 x 20 (4.6 x 6.1) | 2,244 (8,495) | 141.0 (64.0) | |
8718 | 15 x 30 (4.6 x 9.1) | 3,366 (12,742) | 195.0 (89.0) | |
8719 | 15 x 40 (4.6 x 12.2) | 4,488 (16,989) | 248.0 (113.0) 2 | |
8433 | 15 x 50 (4.6 x 15.2) | 5,610 (21,234) | 302.0 (137.0) | |
8720 | 15 x 60 (4.6 x 18.3) | 6,732 (25,483) | 356.0 (162.0) | |
8434 | 15 x 66 (4.6 x 20.1) | 7,405 (28,028) | 388.0 (175.0) | |
8721 | 15 x 72 (4.6 x 21.9) | 8,078 (30,579) | 420.0 (191.0) |
Ultra-Containment Berm, Rapid-Rise Models – PVC 22 oz.
PVC 22 oz. Code # | Kích thước ft. (m) Chiều cao thành đê: 12 in. (305 mm) | Dung tích chứa gal. (L) | Khối lượng lbs. (kg) | |
---|---|---|---|---|
8654 | 4 x 6 (1.2 x 1.8) | 179 (678) | 24.0 (11.0) | |
8630 | 6 x 6 (1.8 x 1.8) | 269 (1,018) | 30.0 (14.0) | |
8631 | 10 x 10 (3.0 x 3.0) | 748 (2,831) | 54.0 (24.5) | |
8655 | 12 x 12 (3.7 x 3.7) | 1077 (4,077) | 66.0 (30.0) | |
8656 | 12 x 26 (3.7 x 7.9) | 2,333 (8,831) | 118.0 (54.0) | |
8632 | 12 x 30 (3.7 x 9.1) | 2,692 (10,190) | 134.0 (61.0) | |
8657 | 12 x 40 (3.7 x 12.2) | 3,590 (13,590) | 170.0 (77.0) | |
8633 | 12 x 50 (3.7 x 15.2) | 4,488 (16,989) | 207.0 (94.0) | |
8658 | 12 x 60 (3.7 x 18.3) | 5,385 (20,384) | 244.0 (111.0) | |
8659 | 12 x 72 (3.7 x 22.0) | 6,462 (24,461) | 288.0 (131.0) | |
8660 | 15 x 15 (4.6 x 4.6) | 1,683 (6,371) | 93.0 (42.0) | |
8661 | 15 x 20 (4.6 x 6.1) | 2,244 (8,495) | 114.0 (52.0) | |
8662 | 15 x 30 (4.6 x 9.1) | 3,366 (12,742) | 158.0 (72.0) | |
8663 | 15 x 40 (4.6 x 12.2) | 4,488 (16,989) | 201.0 (91.0) | |
15 x 50 (4.6 x 15.2) | 5,610 (21,234) | 244.0 (111.0) | ||
8665 | 15 x 60 (4.6 x 18.3) | 6,732 (25,483) | 286.0 (130.0) | |
8666 | 15 x 66 (4.6 x 20.1) | 7,405 (28,028) | 313.0 (142.0) | |
8667 | 15 x 72 (4.6 x 21.9) | 8,078 (30,579) | 338.0 (153.0) |
(Visited 47 times, 1 visits today)